ác nghịch | bt. Đánh người vô cớ. // Mưu giết cha mẹ ông bà, làm việc bạn-nghịch. |
ác nghịch | dt. Điều ác, trái với đạo lí thể hiện ở việc đánh hoặc mưu giết người ruột thịt như ông bà, cha mẹ, chú bác, hoặc ông bà cha mẹ đằng nhà chồng, nhà vợ. |
Tuy nhiên huấn điều chưa thể khống chế được hát xướng dân gian , ít lâu sau Lê Thánh Tông lại ban sắc lệnh , Việt sử thông giám cương mục chép : "Phàm ai là người lương thiện mới chuẩn y cho nộp thóc và trao cho quan tước , nếu là kẻ ác nghịch , trộm cướp , xui nguyên , giục bị , hào cường ngỗ ngược và phường chèo con hát thì bản thân họ và con cháu họ không được dự". |
* Từ tham khảo:
- ác nghiệp
- ác nghiệp cơ cầu
- ác nghiệt
- ác ngôn
- ác nguyệt đảm phong
- ác nhân