ác nhân | dt. Người độc-ác, hung-dữ: Dưới hoa dậy lũ ác-nhân. // Cái nhân ác: Hễ có ác-nhân thì có ác-quả. |
ác nhân | dt. Kẻ gây điều ác, gieo tai hoạ: Dưới hoa dậy lũ ác nhân (Truyện Kiều). |
ác nhân | dt. Nguyên do, mầm mống gây ra điều ác. |
ác nhân | dt (H. ác: ác: nhân: người) Kẻ làm điều ác: Dưới hoa dậy lũ ác nhân (K). |
ác nhân | dt. Kẻ làm điều ác: Dưới hoa dậy lũ ác-nhân (Ng.Du). |
ác nhân | Kẻ làm điều ác (cũ). Dưới hoa dậy lũ ác nhân (K) |
ác nhân | Người làm điều ác: Dưới hoa dậy lũ ác-nhân, ầm-ầm khốc quỉ kinh thần mọc ra (K). |
* Từ tham khảo:
- ác nhân ác quả
- ác như cá sấu
- ác như beo
- ác như hùm
- ác niệm