Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ác ngôn
dt. Lời chửi rủa, lời châm chọc để hại người.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ác ngôn
Nh. Ác khẩu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ác ngôn
dt
(H. ác: ác; ngôn: lời nói) Lời nói làm hại người:
Họ chửi rủa nhau, văng ra những ác ngôn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
ác nguyệt đảm phong
-
ác nhân
-
ác nhân
-
ác nhân ác quả
-
ác như cá sấu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ác ngôn
* Từ tham khảo:
- ác nguyệt đảm phong
- ác nhân
- ác nhân
- ác nhân ác quả
- ác như cá sấu