ác đảng | dt. Bọn hung-ác: E khi ác-đảng hành-hung, Uống trang thục-nữ sánh cùng thất-phu. (LVT) |
ác đảng | dt. Bọn chuyên làm điều ác. |
ác đảng | dt (H. ác: ác; đảng: bọn) Bọn ác: E khi ác đảng hành hung, uổng trang thục nữ sánh cùng thất phu (LVT). |
ác đảng | dt. Bọn làm ác. |
ác đảng | Bọn làm ác: E khi ác-đảng hành-hung, Uổng công thục-nữ sánh cùng xất-phu (L-V-T). |
* Từ tham khảo:
- ác đạo
- ác đẻ ác la, gà đẻ gà cục tác
- ác điểu
- ác đỏi
- ác độc