ác danh | dt. Danh tiếng ác: ác-danh bay khắp. |
ác danh | dt. Tiếng ác, tiếng xấu: để ác danh cho đời. |
ác danh | dt (H. ác: ác; danh: tên) Kẻ gây tội ác (id): Kẻ ác danh đó đã bị đền tội. |
ác danh | dt. Tiếng tăm xấu. |
ác danh | 1. Tiếng xấu: Người ta không nên làm càn để ác-danh cho thiên-hạ mai-mỉa. 2. Chính tên người phạm tội: Mấy tên thuỷ-thủ ác-danh, Cũng mang chính-pháp gia hình chẳng dung (Phù-dung). |
* Từ tham khảo:
- ác dâm
- ác duyên
- ác đảng
- ác đạo
- ác đẻ ác la, gà đẻ gà cục tác