Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a già
dt.
1. Nước thơm dùng trong tế đàn. 2. Gỗ trầm hương ngâm trong nước có mùi thơm dễ chịu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a già la
-
a giao
-
a-giăng
-
a-giăng-đa
-
a-gô-cô-lin
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a già
* Từ tham khảo:
- a già la
- a giao
- a-giăng
- a-giăng-đa
- a-gô-cô-lin