a giao | dt. C/g. Phó-chi-giao, cao da trâu, bò, ngựa, một vị thuốc bắc khí bình, vị ngọt // Loại cao đó nhưng xấu hơn, dùng làm chất dính trong việc dán hộp, sơn nhà... |
a giao | dt. Keo nấu từ da súc vật như lừa, trâu bò... dùng làm chất dính kết hoặc làm vị thuốc bổ và cầm máu. |
a giao | dt (H. a: huyện A; giao: keo; keo huyện A) Keo chế từ da lừa hoặc da trâu: Dùng a giao để dán gỗ. |
a giao | dt. 1. Tên một vị thuốc bắc. 2. Keo nấu bằng da trâu hay xương thú-vật. |
a giao | d. Thứ keo làm bằng da lừa đen hoặc bằng da trâu. |
a giao | Tên một vị thuốc bắc nấu bằng da lừa đen hoặc bằmg da trâu. |
Ví dụ 2 : Công ty A ký hợp đồng nuôi heo với Công ty B theo hình thức Công ty B giao cho Công ty A con giống , thức ăn , thuốc thú y , Công ty Aa giao, bán cho Công ty B sản phẩm heo thì tiền công nuôi heo nhận từ Công ty B và sản phẩm heo Công ty A giao , bán cho Công ty B thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. |
Dùng bài : Chích cam thảo 24g , can địa hoàng 24g , sinh bạch thược 24g , mạch môn (bỏ lõi) 20g , aa giao12g , ma nhân 12g , sinh mẫu lệ 20g , sinh miết giáp 24g. |
* Từ tham khảo:
- a-giăng
- a-giăng-đa
- a-gô-cô-lin
- a-gôn
- a ha
- a hàm