vip | dt. (Viết tắt từ Anh: Very Important Person - nhân vật quan trọng): Người được hưởng quy chế đặc biệt miễn kiểm tra hải quan, được đối xử đặc biệt khi đi tàu xe, máy bay: đi cửa VIP o có thẻ VIP. |
Nó bảo xếp hai nhà văn vào phòng vip. |
Ông thấy căn phòng vip của bệnh viện đầy đủ tiện nghi này không khác gì khu vườn nhà , mà nơi đó ông là con chim đang cố hát bài ca đau khổ của tâm can. |
Để che giấu góc khuất của mình , nhiều vip đã phải trả giá và trở thành con tin của những kẻ biết rõ về nó. |
Do khách Vvipcủa quán mời và được chủ quán bar động viên nên anh đồng thuận nhấp môi. |
Cô ấy tên VvipOgolla và cũng là một nạn nhân sống sót sau khi bị cưỡng hiếp. |
Minh Hằng chụp ảnh thân mật cùng dàn khách Vvip. |
* Từ tham khảo:
- vít
- vít
- vít
- vít
- vitcô
- vịt