motsu |
|-|= cầm; nắm; mang|= 何を持っていけばいいですか: Tôi nên mang cái gì đây?|= 重荷を持ちあげる: Mang vật nặng|= かしこまりました。すぐにお持ちいたします: VângTôi sẽ mang nó trở lại ngay|=|= chịu (phí tổn)|= 特殊なスペクトルを持つA型星: Ngôi sao nhóm A có phổ quang đặc biệt|= 夫婦とそのどちらかの愛人のような性関係を持つ3人が同居する関係: 3 người chịu mối quan hệ là tình nhân của vợ hoặc chồng và vợ chồng cùng chung sống|=|= đảm nhiệm; có|= イギリス人の口約束は、契約書と同じ効果を持つ。: Lời hứa của người Anh được xem giống như 1cam kết|= その国は、世界で最も進んだ福祉法を持つ。: Đất nước đó có luật phúc lợi phát triển nhất thế giới|=|= duy trì|= 慣習は、法の効力を持つ。: Truyền thống được duy trì theo luật pháp|= 愛は分別では説明できない独自の分別を持つ。: Tình yêu có nguyên lý riêng của nó, không thể lý giải rõ ràng được|= khiêng|=|= mang|= 誰しも、残虐な待遇を受けない権利を持つ。: Ai cũng có quyền không phải nhận sự đối xử tàn nhẫn|= 勇敢な者は寛大な心を持つ。: Người dũng cảm mang trái tim vĩ đại|= vác|= xách|=|=|=|=|=|=|= |
* Từ tham khảo/words other:
- motsureru - もつれる 「 縺れる 」
- motsuresaseru - もつれさせる
- motsureta - もつれた
- mottaiburu - もったいぶる
- mottainai - もったいない 「 勿体ない 」