Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 25-10-2024 |
Thứ 6: 25-10-2024 - Âm lịch là ngày 23-9 - Nhâm Tuất 壬戌 [Hành: Thủy], tháng Giáp Tuất 甲戌 [Hành: Hỏa]. - Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. - Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 15 phút 47 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần. - Tuổi xung khắc tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất. - Sao: Ngưu - Trực: Kiến - Lục Diệu : Tốc Hỉ - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
[Theo Trực : Kiến]: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Ngưu]: Đi thuyền, cắt may áo mão |
[Theo Trực : Kiến]: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Ngưu]: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được |
Sao tốt |
Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; Nguyệt Không: Làm nhà, đóng giường; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; |
Sao xấu |
Thổ phủ: Xây dựng,động thổ; Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Mai táng; Tội chỉ: Tế lễ, kiện cáo; Tam tang: Khởi tạo, an táng; Ly sào: Cưới hỏi; Quỷ khốc: Tế lễ, mai táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Đông Nam |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành các hướng thuận lợi, dễ được như ý. |
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |