Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 23-04-2025 |
Thứ 4: 23-4-2025 - Âm lịch là ngày 26-3 - Nhâm Tuất 壬戌 [Hành: Thủy], tháng Canh Thìn 庚辰 [Hành: Kim]. - Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. - Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 21 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần. - Tuổi xung khắc tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. - Sao: Sâm - Trực: Phá - Lục Diệu : Không Vong - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
[Theo Trực : Phá]: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Sâm]: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương |
[Theo Trực : Phá]: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Sâm]: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn |
Sao tốt |
Thiên đức: Nhiều việc thuận lợi; Nguyệt Đức: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; Phúc Sinh: Thuận lợi nhiều việc; Giải thần: Tế tự,tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); |
Sao xấu |
Nguyệt phá: Xây dựng nhà cửa; Nguyệt phá: Xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành: Xây dựng; Cửu không: Xuất hành, cầu tài, khai trương; Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Mai táng; Quỷ khốc: Tế lễ, mai táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Bắc - Hạc Thần : Đông Nam |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. |
Giờ Tiểu Cát [Sửu (01-03h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mão (05h-07h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thìn (07h-09h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Mùi (13h-15h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Dậu (17h-19h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tuất (19h-21h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |