Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 19-07-2024 |
Thứ 6: 19-7-2024 - Âm lịch là ngày 14-6 - Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy], tháng Tân Mùi 辛未 [Hành: Thổ]. - Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. - Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 53 phút 44 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. - Tuổi xung khắc tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. - Sao: Quỷ - Trực: Trừ - Lục Diệu : Tiểu Cát - Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
[Theo Trực : Trừ]: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Quỷ]: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo |
[Theo Trực : Trừ]: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Quỷ]: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động thổ, xây tường, dựng cột |
Sao tốt |
Thiên đức: Nhiều việc thuận lợi; Nguyệt Đức: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Xá: Tế lễ, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Nhiều việc thuận lợi; U Vi tinh: Thuận lợi nhiều việc; Tuế hợp: Mọi việc tốt; Ích Hậu: Thuận lợi nhiều việc, nhất là cưới hỏi; Bất tương: Cưới, hỏi; Trực tinh: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Kiếp sát: Cưới hỏi, an táng, xây dựng; Hoang vu: Lưu ý các việc; Địa Tặc: Khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Ngũ Quỷ: Xuất hành; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thuận lợi. |
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Tuất (19h-21h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |