Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 11-08-2024 |
Chủ nhật: 11-8-2024 - Âm lịch là ngày 8-7 - Đinh Mùi 丁未 [Hành: Thủy], tháng Nhâm Thân 壬申 [Hành: Kim]. - Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. - Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 54 phút 38 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu. - Tuổi xung khắc tháng: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân. - Sao: Mão - Trực: Bế - Lục Diệu : Xích Khấu - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
[Theo Trực : Bế]: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Mão]: Xây dựng, tạo tác |
[Theo Trực : Bế]: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Mão]: Chôn Cất ( Đại kỵ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay |
Sao tốt |
Nguyệt đức hợp: Mọi việc thuận lợi, không nên tố tụng; Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Nhiều việc thuận lợi; Tuế hợp: Mọi việc tốt; Đại Hồng Sa: Thuận lợi nhiều việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt nhiều việc; Nhân chuyên: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Hoang vu: Lưu ý các việc; Địa Tặc: Khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Cưới hỏi, mở cửa, mở hàng; Tứ thời cô quả: Cưới hỏi; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Kim Thổ: Ra đi dễ nhỡ tàu, xe, cầu tài khó, trên đường đi cẩn thận. Bất lợi. |
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |