Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 09-11-2024 |
Thứ 7: 9-11-2024 - Âm lịch là ngày 9-10 - Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. - Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. - Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 18 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi. - Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. - Sao: Liễu - Trực: Mãn - Lục Diệu : Lưu Liên - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
[Theo Trực : Mãn]: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Liễu]: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu |
[Theo Trực : Mãn]: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Liễu]: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. |
Sao tốt |
Thiên phú (trực mãn): Thuận lợi các việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Thiên Phúc: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Phúc: Nhiều việc thuận lợi; Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Nhiều việc thuận lợi; Lộc khố: Cầu tài, khai trương, giao dịch; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt nhiều việc; Trực tinh: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Thổ ôn (thiên cẩu): Xây dựng, đào ao, đào giếng, tế tự; Thiên tặc: Khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương; Nguyệt Yếm đại hoạ: Xuất hành, cưới xin; Câu Trận: Mai táng; Quả tú: Cưới hỏi; Tam tang: Khởi tạo, an táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Đông - Hạc Thần : Chính Tây |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |