Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 09-01-2025 |
Thứ 5: 9-1-2025 - Âm lịch là ngày 10-12 - Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy]. - Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. - Giờ đầu ngày: NTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 53 phút 37 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân. - Tuổi xung khắc tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi. - Sao: Giác - Trực: Trừ - Lục Diệu : Đại An - Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
[Theo Trực : Trừ]: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Giác]: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. |
[Theo Trực : Trừ]: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Giác]: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được]. |
Sao tốt |
Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Cầu tài lộc, khai trương; U Vi tinh: Thuận lợi nhiều việc; Tuế hợp: Mọi việc tốt; Bất tương: Cưới, hỏi; Nhân chuyên: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Kiếp sát: Cưới hỏi, an táng, xây dựng; Hoang vu: Lưu ý các việc; Địa Tặc: Khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Tây |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. |
Giờ Tiểu Cát [Dần (03h-05h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Thìn (07h-09h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Tị (09h-11h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Thân (15h-17h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tuất (19h-21h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Hợi (21h-23h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |