Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 04-12-2024 |
Thứ 4: 4-12-2024 - Âm lịch là ngày 4-11 - Nhâm Dần 壬寅 [Hành: Kim], tháng Bính Tí 丙子 [Hành: Thủy]. - Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. - Giờ đầu ngày: CTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 10 phút 18 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. - Tuổi xung khắc tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. - Sao: Sâm - Trực: Bình - Lục Diệu : Xích Khẩu - Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
[Theo Trực : Bình]: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Sâm]: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương |
[Theo Trực : Bình]: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.) [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Sâm]: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn |
Sao tốt |
Nguyệt Đức: Nhiều việc thuận lợi; Thiên phú (trực mãn): Thuận lợi các việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Thiên Quý: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; Lộc khố: Cầu tài, khai trương, giao dịch; Phúc Sinh: Thuận lợi nhiều việc; Dịch Mã: Thuận lợi nhiều việc, nhất là xuất hành; Sát cống: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Thổ ôn (thiên cẩu): Xây dựng, đào ao, đào giếng, tế tự; Hoang vu: Lưu ý các việc; Hoàng Sa: Lưu ý xuất hành; Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Mai táng; Quả tú: Cưới hỏi; Sát chủ: Lưu ý nhiều việc; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, nhiều việc đều thuận. |
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |