ép buộc |
きょうこう - 「強行」|=きょうせい - 「強制」|=hành vi bán dâm do bị ép buộc|+ 強制された売春行為|=kết hôn do bị ép buộc|+ 強制された結婚|=chúng cháu tự nguyện làm điều đấy chứ không phải là do bị ép buộc, cưỡng chế|+ 私たちは意のままにこれを行ったのであり、強制されたのではない|=きょうよう - 「強要」|=ép phải cung khai (ép cung)|+ 自白を強要する|=tình trạng bị ép buộc|+ 強要された状態|=họ đã bị ép buộc phải trả tiền bảo kê cho bọn Mafia|+ 彼らはマフィアに用心棒代を支払うことを強要された|=ép cung (khai)|+ 自白強要|=ép buộc về tinh thần|+ 精神的強要|=ép buộc tiền bạc|+ 金の強要|=ép buộc công khai|+ あからさまな強要|=ごういんに - 「強引に」|=bị ép buộc phải mở|+ 強引に開ける|=bị ép buộc phải tham gia vào hiệp ước|+ 条約に強引に参加する|=きょうこうする - 「強行する」|=きょうせいする - 「強制する」|=ép buộc ai làm như thế nào|+ (人)に〜するように強制する|=ごういん - 「強引」|=Bị ai đó cưỡng bức (ép buộc)|+ (人)の強引さに負ける |
* Từ tham khảo/words other:
- ép chặt vào
- ép cung
- ép duyên
- ép lòng
- ép nài