sự thiếu |
けつじょ - 「欠如」|=Không đủ phản ứng đối với sự kích thích bên ngoài|+ 外的刺激に対する反応性の欠如|=Thiếu sự chắc chắn có tính khoa học hoàn toàn|+ 完全な科学的確実性の欠如|=Thiếu sự viện trợ về mặt kỹ thuật tiên tiến đối với ~|+ 〜に対する高度な技術的支援の欠如|=Thiếu sự hợp tác về ~|+ 〜に関する協力の欠如|=Thiếu sự đồng lòng giữa các thành viên gia nhập WTO|+ WTO加盟国間の合意の欠如|=けつぼう - 「欠乏」|=thiếu đường gluco|+ グルコース欠乏|=thiếu oxy trầm trọng do ~|+ 〜による高度の酸素欠乏|=thiếu cơ hội làm gì|+ 〜する機会の欠|=thiếu thốn hai mặt A và B|+ AとBの両方の欠乏|=ふってい - 「払底」|=thiếu nhân tài|+ 人材の払底 |
* Từ tham khảo/words other:
- sự thiếu độ lượng
- sự thiếu hiểu biết
- sự thiếu hụt tài chính
- sự thiếu khả năng
- sự thiếu kiến thức