sự thích hợp |
てきごう - 「適合」|=chuyển tác phẩm gốc phù hợp với văn hóa của người đọc|+ 原作を読者の文化的世界に適合させることによって変える|=phù hợp với thông tin chứa trong cơ sở dữ liệu|+ 〜とデータベース内にある情報を適合させる|=thích nghi với thực tế|+ 〜という現実に適合させる|=てきせい - 「適正」 - [THÍCH CHÍNH]|=vấn đề không chỉ để chắc chắn rằng phương pháp đó hoàn toàn phù hợp mà còn đảm bảo việc quản lý cũng được tiến hành một cách thích hợp|+ システムが適正であるかどうかだけでなく適切な運営が行われているかどうかを確かめるのも問題となっている。|=てきせつ - 「適切」|=người đàm phán về việc bảo vệ trẻ em sẽ quyết định bài báo cáo này có phù hợp hay không?|+ その報告が適切かどうかは、児童保護専門の相談員が決定します|=Cập nhật và sửa đổi sẽ được thông báo thích đáng kịp thời|+ 更新と変更は適切かつ適時に伝えられる|=khôi phục lại nguồn dự trữ một cách phù hợp và ổn định|+ 〜の適切かつ安定した供給を回復する|=sử dụng Internet một cách hợp lý và an toàn|+ インターネットを適切かつ安全に利用する |
* Từ tham khảo/words other:
- sự thích hợp nhất
- sự thích nghi
- sự thích thú
- sự thích thú đến phát run
- sự thích thú đọc sách