phẫn nộ chính đáng | ぎふん - 「義憤」|=Kiềm chế lòng công phẫn|+ 義憤を抑えて|=bộc lộ sự phẫn nộ trước sự vô lễ của ai đó|+ (人)の無礼に義憤を表す|=Tôi cảm thấy rất phẫn nộ|+ 私は義憤を感じた|=trào dâng niềm phẫn nộ|+ 義憤に身を震わせて|=phát điên vì phẫn nộ trước ai|+ (人)のために義憤に駆られて発狂する|=phẫn nộ đối với những hành vi phi pháp (vi phạm pháp luật)|+ 不法(行為)に対する義憤 |
* Từ tham khảo/words other:
- phần nội thất
- phấn nước
- phân phát
- phần phía dưới
- phần phía Nam