hiếm | きしょう - 「希少」|=tính hy hữu (hiếm) tương đối|+ 相対的希少性|=nguyên tắc về tính hiếm|+ 希少性の原則|=mặc dù cũng ở mức độ hiếm hoi như vậy|+ 同じくらい希少だが|=đe dọa những loài động thực vật quý hiếm|+ 希少な動植物を脅かす|=có những cuốn sách hiếm có|+ 非常に希少な本を手に入れる|=nguồn nhân lực hiếm hoi|+ 希少な人的資源|=すくない - 「少ない」|=たっとい - 「尊い」|=とうとい - 「尊い」|=めずらしい - 「珍しい」|=Bây giờ nhà không có cả tivi và radio là hiếm.|+ 今時テレビもラジオもない家とは珍しい。 |
* Từ tham khảo/words other:
- hiểm ác
- hiếm có
- hiếm con
- hiểm độc
- hiểm hóc