hiếm có | きしょう - 「希少」|=tính hy hữu (hiếm có) tương đối|+ 相対的希少性|=nguyên tắc về tính hiếm (có)|+ 希少性の原則|=đe dọa những loài động thực vật quý hiếm (hiếm có)|+ 希少な動植物を脅かす|=có những cuốn sách hiếm có|+ 非常に希少な本を手に入れる|=まれ - 「稀」|=sự kiện hiếm có|+ 〜な出来事|=きしょうかち - 「希少価値」|=anh ta sở hữu một số lượng sách (giá trị) hiếm có|+ 彼は希少価値のある本を多数所有している|=có giá trị hiếm có|+ 希少価値がある|=きたい - 「希代」 - [HY ĐẠI] |
* Từ tham khảo/words other:
- hiếm con
- hiểm độc
- hiểm hóc
- hiếm hoi
- hiếm khi