thúc | * đtừ|- to dun, ask, pester for payment; hurry, hasten, press, hurry sb (for, to); to push, shove, jog, give a push/shove|= thúc khủy tay vào ai nudge sb, (accidentally) jog sb's elbow|= thánh gióng thúc ngựa bay lên trời gióng flew hos horse up to heaven |
* Từ tham khảo/words other:
- kiệt quệ dần
- kiệt sĩ
- kiệt sức
- kiệt sức dần
- kiệt tác