thủ công | * noun - handicraft |
thủ công | - arts and crafts; handicraft|= các nghề ở địa phương là đóng tàu, chưng cất rượu và làm hàng thủ công local industries include shipbuilding, alcohol distilling and handicraft production|- xem bằng tay|= tính năng này nâng cao hiệu quả xử lý văn bản, vì người đánh máy khỏi phải xuống dòng bằng phương pháp thủ công this feature improves word-processing efficiency because a typist does not have to manually begin a new line |
* Từ tham khảo/words other:
- chức vị cao
- chức vị chưa có người giao
- chức vị được hưởng lộc thánh
- chức vị giảng viên
- chức vị giáo sĩ