tài trợ | - to fund; to finance; to sponsor|= chương trình này do chính phủ cách mạng tài trợ the program was financed by the revolutionary government|= nước nào cũng có luật lệ phòng chống gián điệp, nhưng hầu như nước nào cũng tài trợ cho gián điệp của mình hoạt động ở xứ khác all nations have laws against espionage, but most sponsor their spies in other lands |
* Từ tham khảo/words other:
- trả được thù
- trả dứt nợ
- tra duyệt
- tra gạc hãm
- trả giá