sở dĩ | - If, that is why =Sở dĩ họ từ chối là vị họ bận quá+If they refused, it was because they were very busy |
sở dĩ | - if..., it is because...|= sở dĩ họ từ chối là vì họ bận quá if they refused, it was because they were very busy|= sở dĩ bà ấy không đến là chỉ vì bà ấy bệnh the reason she didn't come was simply that she was ill |
* Từ tham khảo/words other:
- chồn gulô
- chồn hôi
- chỏn hỏn
- chọn hú họa
- chọn hướng