rút kinh nghiệm | - to learn from experience|= rút kinh nghiệm từ những sai sót của mình to learn from one's mistakes|= có những buổi rút kinh nghiệm như thế này thì chúng ta mới biết được hiệu quả các đề án đã thực hiện, đồng thời hoàn thiện các sản phẩm trong tương lai after-action reviews let us learn as much as we can from old projects in order to create even better products in the future |
* Từ tham khảo/words other:
- vệ tinh đồng bộ
- vệ tinh khí tượng
- vệ tinh không người điều khiển
- vệ tinh liên xô bay qua mặt trăng
- vệ tinh mặt đất