Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
nước phát triển
- developed country|= bệnh bạch cầu cấp tính là một bệnh ung thư ở trẻ em phổ biến nhất ở các nước phát triển acute lymphoblastic leukemia is the most common childhood cancer in developed countries
* Từ tham khảo/words other:
-
nước sắc vỏ rễ de vàng
-
nước sạch để uống
-
nước sản xuất
-
nước sáo
-
nước sát trùng
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
nước phát triển
* Từ tham khảo/words other:
- nước sắc vỏ rễ de vàng
- nước sạch để uống
- nước sản xuất
- nước sáo
- nước sát trùng