ngót | - Diminish, Decrease; become more compact =Nước dùng sơi mãi đã ngót nhiều+The bouillon considerably diminished from boiling for a long time =Dưa cải muối đã ngót+The sour cabbage has become more compact -Nearly, a litter less than =Mỗi ngày đi làm đạp xe ngót hai mươi ki-lô-mét+To cycle nearly twenty kilometres to work everyday =Ngon ngót (láy, ý giảm)+Up to something like =Đi nữa ngày ngon ngót ba chục ki-lô-mét+To cover something like thirty kolometres in hafl a day |
ngót | - diminish, decrease; become more compact; (of vegetables) shrink after being cooked|= nước dùng sơi mãi đã ngót nhiều the bouillon considerably diminished from boiling for a long time|= dưa cải muối đã ngót the sour cabbage has become more compact|- nearly, a litter less than, almost|= mỗi ngày đi làm đạp xe ngót hai mươi ki-lô-mét to cycle nearly twenty kilometres to work everyday|= ngon ngót (láy, ý giảm) up to something like |
* Từ tham khảo/words other:
- cây lắm hạt
- cây lan
- cây lan dạ hương
- cây lan nam phi
- cây lanh