ngoang ngoảng | - (ít dùng) Quite empty, considerably empty =Bán một lúc thúng xôi ngoang ngoảng quá nửa+Her sticky rice basket was more than half empty after only a moment's business |
ngoang ngoảng | - (ít dùng) quite empty, considerably empty|= bán một lúc thúng xôi ngoang ngoảng quá nửa her sticky rice basket was more than half empty after only a moment's business |
* Từ tham khảo/words other:
- cây hoa chuông lá tròn
- cây hoa cúc
- cây hoa đĩa
- cây hoa đình
- cây hoa giấy