nghiễm nhiên | - Unruffed, Imperturbable =Đang nói chuyện có tiếng nổ to nhưng vẫn nghiễm nhiên nói tiếp+To carry on imperturbably one's talk despite a big explosion -Without any trouble, without any fuss, without much ado =Đến chơi nhà bạn đang có giỗ, cứ nghiễm nhiên ngồi vào ăn cỗ+To partake of a feast without any fuss after dropping in on a friend who is commemorating a death anniversary |
nghiễm nhiên | - unruffed, imperturbable|= đang nói chuyện có tiếng nổ to nhưng vẫn nghiễm nhiên nói tiếp to carry on imperturbably one's talk despite a big explosion|- without any trouble, without any fuss, without much ado|= đến chơi nhà bạn đang có giỗ, cứ nghiễm nhiên ngồi vào ăn cỗ to partake of a feast without any fuss after dropping in on a friend who is commemorating a death anniversary|- by chance; by a lucky chance; with indifference, indifferently; with dignity |
* Từ tham khảo/words other:
- cây dù
- cây đu đủ
- cây du núi
- cây dừa
- cây dừa cạn