ngẩn ngơ | * adj - amazed; astounded |
ngẩn ngơ | * ttừ|- amazed; astounded; be sat/melancholy; long (for), pine (for), miss|= tình càng thấm thía dạ càng ngẩn ngơ (truyện kiều) their love grew deeper-more distraught their minds|- half-witted; cũng như ngơ ngẩn |
* Từ tham khảo/words other:
- cây bài hương
- cây bần
- cây bản địa
- cây báo xuân
- cây baobap