nếu | - if; unless =nếu tôi rảnh, tôi sẽ đi chơi+If I'm free; -I shall go out. In the event of =Nếu nó chết+In the event of his death |
nếu | - in case; should; if|= nếu tôi rảnh, tôi sẽ đi chơi if i'm free, i shall go out|= nếu họ đến sớm hơn thường lệ thì sao? what if they arrive earlier than usual? |
* Từ tham khảo/words other:
- câu lươn bằng mồi giun tơ
- câu lưu
- cẩu mã
- cau mặt
- cầu mắt