nếp tẻ | - right and wrong, good and bad, win or lose, head and tail|= chưa biết nếp tẻ thế nào đã có ý kiến nhận xét to give one's comments on something one has not been able to make head or tail of|= có nếp có tẻ to have both sons and daughters|- glutinous and ordinary rice|= không biết nếp tẻ ra sao not to know what it's all about |
* Từ tham khảo/words other:
- tử tức
- tự túc
- tứ túc mai hoa
- tự túc tự mãn
- tư túi