móc tiền túi ra trả | - to pay out of one's own pocket|= hắn không chịu trả tiền cho chủ quán, nên tôi phải móc tiền túi ra trả he refuses to pay the publican, so i can't help paying out of my own pocket|= bà ấy xuất bản sách mà phải móc tiến túi ra trả đấy she had the book published at her own cost/expense |
* Từ tham khảo/words other:
- hồi tín
- hỏi tin tức
- hồi tỉnh
- hồi tỉnh lại
- hổi tỉnh lại