mả | * noun - tomb; grave =đào mả+to rifle a tomb |
mả | * đtừ|- tomb; grave|= đào mả to rifle a tomb|= buổi ngày chơi mã đạm tiên (truyện kiều) today, while strolling|= i found đạm tiên's grave|- (slang) clever (at something), skillful, be very good (at) |
* Từ tham khảo/words other:
- cảnh nguy hiểm
- cành nhánh
- cạnh nhau
- cảnh nhiều màu sắc biến ảo
- cảnh nhìn xa qua một lối hẹp