lừ | - Glower, stare silenty and angrily at =Thấy cha lừ mắt, lũ trẻ thôi không đánh nhau+At their father's glowering, the children stopped fighting =xem ngọt lừ |
lừ | - glower, stare silenty and angrily at|= thấy cha lừ mắt, lũ trẻ thôi không đánh nhau at their father's glowering, the children stopped fighting|- xem ngọt lừ |
* Từ tham khảo/words other:
- cảng rước khách
- cẳng sau
- càng sớm càng tốt
- cảng sông
- căng tách ra