làm sao cho | - to make sure|= ta sẽ làm sao cho không ai trong số thần dân của ta phải đói khổ nữa! i'm going to make sure none of my subjects ever goes hungry again!|= làm sao cho đừng phạm lại lỗi đó nữa nhé! take care not to make the same mistake again!; be careful not to make the same mistake again! |
* Từ tham khảo/words other:
- có tự do
- có tu dưỡng
- cổ tự học
- có từ lâu
- có từ lâu đời