khập khiễng | - Limping =Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh+To be limping after stepping on a nail. -(Khập khà khập khiễng) (láy, ý tăng) |
khập khiễng | - limping|= đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh to be limping after stepping on a nail|- (khập khà khập khiễng)(láy, ý tăng) |
* Từ tham khảo/words other:
- cá thu nhật bản
- cá thu tây ban nha
- cá thuộc họ cá moruy
- cá thuộc họ cá tuyết
- cá thụt