hệ thống thông tin nội bộ | - intranet system|= ngoài hệ thống thông tin nội bộ, họ còn giao một số nhân viên rành nghiệp vụ đảm trách hỗ trợ tri thức cho những nhân viên mới vào làm trong thời gian một năm in addition to an intranet system, they designate 'knowledge fellows' - staff with particular areas of expertise who can mentor their junior colleagues for a year |
* Từ tham khảo/words other:
- thiết định
- thiết đoàn
- thiết dụng
- thiết giáp
- thiết giáp công binh