được phép | - to get/obtain permission to do something; to be allowed/permitted to do something|= trẻ con không được phép đi chơi nếu không có người lớn đi kèm the children don't have permission to go out unaccompanied; the children aren't allowed to go out unaccompanied|= tôi đã được phép gặp ông ta trong nhà lao i obtained/got permission to see him in the prison |
* Từ tham khảo/words other:
- sắc nét
- sắc nhẹ
- sắc nhọn
- sắc như dao cạo
- sắc nước