đồng đều |
- equal; uniform|= tôi muốn bốn cái hộp này có kích cỡ đồng đều nhau i want that these four boxes are of equal/uniform size; i want these four boxes to be of equal/uniform size|= đóng góp đồng đều vào chi phí điều hành to contribute equally to the operating expenses|- equitable; fair|= phân chia đồng đều share and share alike|= hắn tham lam, nhưng hắn không nhớ rằng trong gia đình này mọi thứ phải phân chia đồng đều he's greedy, but he doesn't keep in mind that it's share and share alike in this family |
* Từ tham khảo/words other:
- tình thế quẫn bách
- tình thế rất khó xử
- tinh thể toàn đối
- tính theo tỉ lệ
- tính thích ngành hàng không