chừa | * verb - To leave =chừa lối ra vào+to leave room for going in and out =chừa lề hơi rộng+to leave a little too big margin -To leave alone, to spare =chừa mặt nó ra+leave him alone =chẳng chừa một ai+to spare no one -To give up =chừa rượu+to give up drinking =đánh chết nết không chừa+The leopard cannot change its spot; What is bred in the bone will come out in the flesh |
chừa | - to leave|= chừa lối ra vào to leave room for going in and out|= chừa lề hơi rộng to leave a little too big margin|- to reserve|= chúng tôi luôn chừa cái bàn này cho khách quen we always reserve this table for our regular customers|- to leave alone|= chừa mặt nó ra! leave him alone|- to spare|= chẳng chừa một ai to spare no one|= bệnh tật/thần chết chẳng chừa ai illness/deaath is no respecter of person|- to give up; to abstain from...|= chừa rượu to give up drinking|= chừa một thói quen xấu to get out of a bad habit; to give up a bad habit |
* Từ tham khảo/words other:
- bào đệ
- báo đền
- bao đĩ
- bao diêm
- báo điềm