chập chờn | * verb - To doze =mỗi đêm chỉ chập chờn được vài ba tiếng đồng hồ+to doze a few hours every night =giấc ngủ chập chờn+a broken sleep -To flicker =ánh lửa chập chờn như sắp tắt+the glow flickered as if it was going out =những hình ảnh của quê hương cứ chập chờn trước mắt+images of the native land flickered before his eyes |
chập chờn | - to doze; to sleep fitfully|= mỗi đêm chỉ chập chờn được vài ba tiếng đồng hồ to doze a few hours every night|= giấc ngủ chập chờn a broken sleep|- to flicker|= ánh lửa chập chờn như sắp tắt the glow flickered as if it was going out|= những hình ảnh của quê hương cứ chập chờn trước mắt images of the native land flickered before his eyes|- shimmering; glimmering; flickering|= chập chờn cơn tỉnh cơn mê (truyện kiều) they hovered, rapture-bound tween wake and dream |
* Từ tham khảo/words other:
- bắn văng đi
- bắn vào
- bán vật liệu dỡ được
- bàn vẽ
- bàn về