cả | * adj - (dùng hạn chế trong một số tổ hợp) Eldest, senior, main, biggest =biển cả+the main (thơ), the high sea =sóng cả+biggest waves, billows =con cả+eldest child =lên giọng đàn anh kẻ cả+to speak in the tone of a superior and senior - On a grand scale, on the greatest scale =cả ăn cả tiêu+to spend on a grand scale =Nguyễn Huệ cả phá quân nhà Thanh+Nguyen Hue destroyed the Ch'in army on a grand scale, Nguyen Hue decimated the Ch'in army |
cả | - be the oldest, the biggest|* ttừ|- (dùng hạn chế trong một số tổ hợp) eldest, senior, main, biggest|= biển cả the main (thơ)|= the high sea, sóng cả biggest waves, billows|- on a grand scale, on the greatest scale|= cả ăn cả tiêu to spend on a grand scale|= nguyễn huệ cả phá quân nhà thanh nguyen hue destroyed the ch'in army on a grand scale, nguyen hue decimated the ch'in army|- whole, all entire, to a man...|= cả nước một lòng all the country is of one mind|= nhà đi vắng cả all the household was out|- big, large|= bể cả ocean|= cả vú large breasts|* từ đệm even, at all, just|= tranh thủ làm cả khi trời mưa to work against the time, even when it rains|= lúc túng toan lên bán cả trời when broke, one plans to go up and sell heaven itself|- all, the whole of|= cả ngày all day long|- all together|= cả một nghệ thuật an art in its own right |
* Từ tham khảo/words other:
- bài khấn
- bài khảo luận về từ đồng nghĩa
- bài khoá
- bãi khoá
- bài kiểm