biến mất | - to vanish; to disappear|= không ít loài động vật trở nên hiếm thấy hoặc biến mất hẳn many animal species have become rare or have disappeared altogether|= những kẻ tự xưng là bạn tôi đều biến mất khi tôi cần được giúp đỡ my soi-disant friends all disappeared when i needed help |
* Từ tham khảo/words other:
- năm cha ba mẹ
- nắm chắc
- nắm chắc cái gì
- nắm chắc được
- nắm chắc được cái gì