ăn mặn | * verb - To eat meat |
ăn mặn | - to eat savoury food|= nên ăn mặn trước, ăn ngọt sau it's better to eat savoury dishes before sweet ones|- to eat salty food|= sao bà ăn mặn quá vậy? why do you have too much salt in your food?|= ông ấy bị huyết áp cao, nhưng rất khoái ăn mặn he had high blood pressure, but was very fond of salty food/dishes|- to eat meat|= ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối better to eat meat and speak truth than to fast and tell lies |
* Từ tham khảo/words other:
- ấm đầu
- âm đầu lưỡi
- âm địa
- ám điểm
- âm điện