xin việc | - to apply for a job|= từ lúc xin việc cho đến khi được nhận vào làm là ba tháng there was an interval of three months between applying for the job and being accepted|= người xin việc applicant for a job; job applicant; applicant; candidate |
* Từ tham khảo/words other:
- ăn huê hồng
- an hưởng
- ăn hương hoả
- ăn khách
- ăn kham khổ