vật lý | - physics|= đối tượng tham dự : sinh viên và giáo viên vật lý, những người yêu thích môn vật lý audience: physics students and teachers, physics enthusiasts|- physical|= các hằng số/nguyên lý vật lý physical constants/principles|= nhà vật lý physicist |
* Từ tham khảo/words other:
- đúng là một người có dũng khí
- đúng là một người thẳng thắn
- đúng là một người trung thực
- đúng là phải làm như thế
- dùng lại