tự phong | * verb - to self-proclaim * adj - self-proclaimed |
tự phong | - to proclaim oneself|= hắn luôn trâng tráo tự phong mình là hoàng đế he always has the audacity to proclaim himself emperor|= tự phong mình là đại tá to call oneself a colonel|- self-appointed; self-styled|= kẻ tự phong mình là lãnh tụ self-appointed leader |
* Từ tham khảo/words other:
- chuyến tàu dành cho đoàn tham quan
- chuyền tay
- chuyện thần kỳ
- chuyện thần thoại
- chuyện thần thoại sao phỏng